1- Chính sách hỗ trợ cho vay
- Quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo GMT hỗ trợ cho vay tới 180 Trđ lãi suất 6%/năm.
2- Học bổng nghề Điều dưỡng, Khách sạn, Nhà hàng, Cơ khí: 60 Trđ/suất
- Năm 2023: 10 suất kỳ nhập học tháng 9/2023 (ứng viên đã có chứng chỉ tiếng Đức B1)
- Năm 2024: 20 suất kỳ nhập học tháng 3/2024 và 20 suất kỳ nhập học tháng 9/2024.
Điều kiện xét cấp học bổng:
- Điểm trung bình lớp 12 từ 7,0.
- Học tiếng Đức chuyên cần. Điểm tiếng Đức A1, A2, B1 từ 70/100. Đạt yêu cầu về tiếng Đức khi
phỏng vấn với đối tác Đức (đặc biết về kỹ năng Nghe – Nói).
- Ưu tiên ứng viên đăng ký tham gia chương trình trước tại: Học bổng học nghề Đức.
- Ứng viên đủ điều kiện xét học bổng nhưng hết suất sẽ được hỗ trợ 50% học phí tiếng Đức.
3- Tuyển sinh các nghề: Điều dưỡng, khách sạn, nhà hàng, đầu bếp, thợ làm bánh, thợ làm tóc, bán
hàng, cơ khí, xây dựng, cốt thép, thợ mộc, kho vận, lái xe, vận hành máy, công nghệ bao bì, thợ
sơn, v.v. (25 ngành nghề).
4- Điều kiện xét tuyển tại Việt Nam
- Tuổi từ 18-28(35). Đủ sức khỏe học, làm việc tại Đức. Tốt nghiệp THPT. Chứng chỉ tiếng Đức B1.
- Học viên chưa học tiếng Đức: Công ty sẽ phối hợp tổ chức lớp tiếng Đức A1 hàng tháng.
- Công ty hỗ trợ sắp xếp chỗ ở Ký túc xá cho học viên ở xa. Chi phí chỗ ở do ứng viên chi trả.
- Người học cần có máy tính xách tay để đảm bảo chất lượng học tập, nghe và làm bài tập.
5- Hợp tác đào tạo tại Đức
- Nơi học dự tính: Các bạng tại CHLB Đức (theo chương trình sắp xếp tại từng thời điểm).
- Được hỗ trợ miễn học phí đào tạo tiếng Đức trình độ B2 từ 4-6 tháng. Một số chương trình được
học nghề + tiếng Đức B2 và được trả lương học nghề (không phải chứng minh tài chính).
- Được đào tạo nghề miễn phí từ 24-36 tháng và thực hành có trả lương từ 900-1.500 Eu/tháng.
- Được hưởng các chế độ làm việc và phúc lợi bình đẳng như người Đức. Nghỉ phép từ 22-30
ngày/năm. Cơ hội được định cư sau 5 năm học và làm việc tại Đức.
- Mức lương sau khi tốt nghiệp từ 2.400 – 3.500 Eu/tháng (tùy nghề).
- Chi phí sinh hoạt dự tính: Tiền phòng (350 Eu), ăn (250 Eu), chi mua sắm cá nhân (100 Eu).
- Kỳ nhập học: Tháng 2-4 và tháng 8-10 hàng năm.
HỒ SƠ CẦN CẦN CHUẨN BỊ
1. Scan màu: Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ ký) + Hộ chiếu và visa cũ (nếu có)
2. File ảnh: 35x45mm, mắt nhìn thẳng, chụp trên nền phông trắng, nhìn rõ hai tai, sống mũi nằm chính
giữa ảnh, chiều cao từ cằm đến đỉnh đầu (không kể tóc): 32-36mm.
3. Sơ yếu lý lịch, bản word (theo mẫu): Miêu tả chi tiết học gì, kinh nghiệp làm việc, kỹ năng đã đạt?
4. Thư động lực, bản word: Trình bày rõ khả năng học tập, nhấn mạnh kinh nghiệm liên quan đến
nghề định học? Kế hoạch học tập. Trình độ tiếng Đức/ khi nào đạt được?
5. Scan màu + bản gốc: Bằng THPT + học bạ. Bằng cấp/ chứng chỉ, bảng điểm khác (nếu có).
6. Scan màu: CCCD của bố/mẹ và anh chị em ruột.
7. Giấy xác nhận: Thời gian, vị trí, mô tả công việc, năng lực trong quá trình làm việc (nếu có).
8. Chưa vi phạm pháp luật. Đảm bảo đủ sức khỏe học tập và làm việc tại châu Âu.
Mọi thông tin chi tiết, thủ tục hồ sơ, vui lòng liên hệ cán bộ tuyển sinh của chương trình.
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN VÀ QUY TRÌNH TÀI CHÍNH DU HỌC NGHỀ ĐỨC
Học bổng 60 Trđ/suất (10 suất/ 2023 và 40 suất/ 2024)
No. | NỘI DUNG CỤ THỂ | VNĐ | GHI CHÚ |
Bước 1 | Sơ tuyển. Điền Form theo mẫu. Hoàn thiện hồ sơ. Xét học bổng theo hồ sơ. Nộp phí tham gia chương trình. | 10,000,000 | Đặt cọc tham gia chương trình. Điểm TB học bạ lớp 12 từ 7,0 Học tiếng Đức chuyên cần Điểm tiếng Đức A1, A2, B1 từ 70/100. |
Bước 2 | Đào tạo tiếng Đức (từ A1-B1 ): 42 Trđ 250 tiết + 250 tiết + 350 tiết | 14,000,000 | Nộp tiền học tiếng Đức đợt 1. |
Bước 3 | Sau 1 tháng học tiếng Đức, xét hồ sơ Tổ chức đánh giá năng lực học tiếng | Đạt | Ứng viên đạt yêu cầu làm thủ tục vay vốn đầu tư chi phí đào tạo và các chi phí liên quan khác theo tiến độ giải ngân (hoặc không vay). Ứng viên chỉ phải trả lãi xuất 6%/năm tính từ khi bắt đầu học nghề, có lương. Ứng viên không đạt chỉ phải trả 6 Trđ tiền học tiếng A1.1 và được hoàn lại 28Trđ cọc đã nộp. |
1 | Nộp học tiếng A2-B1 (sau 2 tháng học) | 28,000,000 | |
2 | Đặt cọc hợp đồng đợt 1 (học xong A1) | 30,000,000 | |
3 | Đặt cọc hợp đồng đợt 12 (học xong B1.1) | 30,000,000 | |
4 | Xét học bổng (khi có Visa, bay, quyết toán) | ||
5 | Có Visa, nộp | 74,000,000 | |
6 | Vé máy bay, bảo hiểm | 18,000,000 | |
Bước 4 | Dịch thuật, hoàn thiện hồ sơ tại Việt Nam Hoàn thiện hợp đồng đào tạo tại Đức. | 1-2 tháng sau khi có chứng chỉ B1 | Ứng viên nộp đầy đủ hồ sơ cơ bản để đăng ký giữ chỗ khoá học. |
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ xin Visa Lệ phí xin Visa (~ 3 trđ) và phí khám sức khoẻ theo chỉ định tại Việt Nam (~800K). | Ứng viên tự trả phí theo quy định (phí không hoàn lại) | |
Bước 6 | Được cấp Visa. Mua vé máy bay (~ 18trđ) Định hướng chuẩn bị bay. | ||
Bước 7 | Dịch vụ đưa đón sân bay Hỗ trợ bố trí nơi ăn ở, sinh hoạt tại Đức. | Hỗ trợ tư vấn cần thiết trong thời gian học và làm việc tại Đức. | |
A | TỔNG CHI PHÍ | 204,000,000 | |
B | Tổng tiền vay (nếu có) | 180,000,000 | |
1 | Tổng tiền gốc * 12 tháng | 180,000,000 | Tháng thứ 1 và 2: Trả gốc và lãi 13 Trđ/tháng Tháng thứ 3 - 12: Trả gốc và lãi 16 Trđ/tháng |
2 | Tổng tiền lãi * 12 tháng. Lãi suất 6%/năm (theo dư nợ giảm dần) | 6,055,616 | |
D | Xét cấp học bổng khi có Visa và bay | 60,000,000 | Ứng viên đạt yêu cầu theo bước 1 |
E | Số tiền còn vay (nếu có học bổng)= B-D | 120,000,000 | Thời gian vay chỉ còn 8 tháng |