Visa cơ hội - Tìm việc làm 3-6 tháng tại Đức

VISA CƠ HỘI: DÀNH CHO LAO ĐỘNG CÓ TAY NGHỀ- CÓ TRÌNH ĐỘ ĐẾN ĐỨC ĐỂ TÌM VIỆC

CHUƠNG TRÌNH  THEO THẺ CƠ HỘI TẠI CHLB ĐỨC

(Theo Luật Nhập cư của CHLB Đức)

Visa cơ hội - Tìm việc làm 3-6 tháng tại Đức

  1. Điều kiện xin cấp phép cư trú (Visa) theo Thẻ cơ hội tại CHLB Đức:
  • Có bằng cấp được công nhận tại Đức, hoặc đạt đủ số điểm tối thiểu (6 điểm) theo các tính điểm nêu tại mục 2
  • Có bằng tiếng Đức B1/ hoặc B2
  • Có đủ tài chính đảm bảo cuộc sống trong thời gian 3 tháng đầu tìm việc làm: Tối thiểu 40tr VNĐ
  • Không có tiền án, tiền sự (Phiếu lý lịch tư pháp số 2)
  • Đủ sức khỏe đi học tập, làm việc ở nước ngoài; không mắc bệnh các truyền nhiễm
  • Không có người thân bị trục xuất, cư trú bất hợp pháp tại Châu Âu
  1. Cách tính điểm cấp phép lƣu trú (Visa) theo Thẻ cơ hội
  • Có quyết định công nhận bằng một phần (theo chương trình thẩm định bằng các nghề nêu tại Phục lục kèm theo) của cơ quan có thẩm quyền tại CHLB Đức: 4 điểm
  • Có bằng tiếng Đức B2: 3 điểm
  • Có bằng tiếng Đức B1: 2 điểm
  • Có bằng tiếng Anh C1: 1 điểm
  • Có bằng Đại học hoặc bằng Trung cấp (24 tháng), Cao đẳng + 5 năm kinh nghiệm, có đóng BHXH: 3 điểm
  • Có bằng Đại học hoặc bằng Trung cấp (24 tháng), Cao đẳng + 2 năm kinh nghiệm, có đóng BHXH: 2 điểm
  • Đến 35 tuổi: 2 điểm
  • Trên 35 đến 40 tuổi: 1 điểm
  • Đã từng có thời gian 6 tháng ở Đức liên tục: 1 điểm
  • Vợ hoặc chồng đủ điều kiện xin thẻ cơ hội (nêu tại mục 1), cùng đặt đơn: 1 điểm

Khi ứng viên đạt 6 điểm là đủ điều kiện được cấp phép lưu trú (Visa) theo Thẻ cơ hội

 

  1. Lộ trình:

1. Tại Việt Nam (3-5 tháng):

  • Kiểm tra hồ sơ, bằng cấp (khi đăng ký tham gia Chương trình) và ký hợp đồng tư vấn du học thẩm định bằng theo Thẻ cơ hội.
  • Gửi hồ sơ sang CHLB Đức xin phê duyệt công nhận bằng một phần. Trường hợp chưa hoàn thiện B1/B2 tiếng Đức, phải học và thi để có chứng chỉ trong vòng 3 tháng, kể từ ngày nộp hồ sơ.
  • Học chương trình hội nhập và hoàn thiện hồ sơ xin visa, đặt vé máy bay, tổ chức xuất cảnh sang CHLB Đức du học.
  •  

2. Tại Đức:

  • Được làm thử việc chuyên môn tối đa 02 tuần có hưởng lương. Khi đạt yêu cầu được làm việc toàn thời gian 40h/tuần và học nâng cao để thi các module còn thiếu.
  • Trường hợp xin đổi việc làm mới ở doanh nghiệp khác, thì trong thời gian tìm việc làm mới chỉ được làm thêm 20h/tuần.
  • Thời gian vừa làm, vừa học nâng cao để thi các module còn thiếu để hoàn thành việc công nhận bằng trong khoảng 03 năm. Khi thi tốt nghiệp đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ hành nghề, được làm việc lâu dài tại CHLB Đức.
  1. Quyền lợi:
  • Không phải đóng học phí học nâng cao để thi các module còn thiếu tại CHLB Đức.
  • Được hưởng các chế độ phúc lợi xã hội theo tiêu chuẩn công dân Đức.
  • Sau 3 năm làm việc có đóng BHXH tại CHLB Đức được chuyển đổi sang Visa lưu trú dài hạn; được bảo lãnh vợ/chồng, bố, mẹ và con dưới tuổi thành niên sang thăm.
  • Khi có đủ 5 năm làm việc có đóng BHXH tại CHLB Đức được đăng ký nhập quốc tịch Đức

 

  1. Thu nhập: Hưởng lương tối thiểu theo luật Đức, từ 2024: 12,41 euro/h (tương đương 335.000VNĐ); từ 2025: 12,82 euro/h (tương đương 347.000VNĐ.
  • Với thời gian làm việc trung bình 40h/tuần: lương khoảng 2.500 euro/tháng (tương đương 67 triệu VNĐ), nhận về khoảng 1.800 euro (tương đương 48 triệu VNĐ sau khi trừ các loại bảo hiểm xã hội + thuế
  • Có tay nghề tốt, làm 48h/tuần, thu nhập sau khi trừ bảo hiểm xã hội: 2.500 – 3.000 euro/tháng (tương đương 67 - 81 triệu VNĐ
  1. Chi phí sinh hoạt tại Đức khoảng 600-700 Euro/tháng, bao gồm: nhà ở 250-350 euro, ăn uống 200 euro, vé tàu xe 50 euro, phụ phí khác 100 euro (các lại bảo hiểm xã hội đã có sẵn, đóng từ lương)
  1. Hồ sơ đăng ký:
  • Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của UBND cấp xã)
  • Bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học (bản gốc)
  • Bảng điểm (bản gốc)
  • Hộ chiếu (bản gốc)
  • CCCD (bản chụp)
  • Chứng chỉ B1/B2 tiếng Đức; C1 tiếng Anh (bản gốc)
  • Giấy xác nhận đóng BHXH (bản gốc)
  1. Chi phí đào tạo và dịch vụ:
  • Tổng chi phí đào tạo và dịch vụ trọn gói: 260 triệu VNĐ (Hai trăm sáu mươi triệu đồng)
  • Lộ trình nộp chi phí: Chia làm 3 lần
  • Lần 1: 60 triệu VNĐ, khi ký hợp đồng tư vấn du học thẩm định bằng
  • Lần 2: 100 triệu VNĐ, khi có thông báo vào học chương trình hội nhập.
  • Lần 3: 100 triệu VNĐ, khi có thông báo nhận Visa để chuẩn bị xuất cảnh./.

NHÓM NGÀNH NGHỀ - VISA CƠ HỘI TẠI ĐỨC

  • Sửa chữa ô tô (Cơ khí điện ô tô, Cơ khí ô tô, Công nghệ ô tô, Kỹ thuật ô tô, …).
  • Cơ khí (Cắt gọt kim loại, Gia công cơ khí, CNC, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ Hàn, Kỹ thuật Cơ khí, Công nghệ cán kéo kim loại, Công nghệ gia công kim loại,…).
  • Điện (Điện Công nghiệp, Điện tử công nghiệp, Điện tử dân dụng, Điện - điện tử, Cơ điện tử, Tự động hoá, Lắp đặt thiết bị điện, Lắp đặt điện công trình, Lắp đặt đường dây tải điện, Điện lạnh và điều hoà không khí,).
  • Xây dựng (Bê tông, Cốp pha - giàn giáo, Cốt thép - hàn, Nề - hoàn thiện, Mộc dân dụng, Mộc xây dựng và trang trí nội thất, Kỹ thuật xây dựng, Mộc xây dựng và trang trí nội thất, Điện - nước, Xây dựng cầu đường, Thợ Xây-trát, Thợ lắp mái nhà…).
  • Khách sạn, Nhà hàng, Đầu bếp (Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng, Kỹ thuật chế biến món ăn, Kỹ thuật làm bánh….).
  • IT (Công nghệ thông tin, Vẽ và thiết kế trên máy tính,).
  • Làm đẹp (Kosmetik, Nail).
  • Y tế (Điều dưỡng đa khoa, Vật lý trị liệu, Y học cổ truyền).
  • May mặc (Công nghệ may, Công nghệ may Veston, Công nghệ thời trang, May công nghiệp).
  • Các ngành nghề khác:

+ Công nghệ thực phẩm.

+ Công nghệ bao bì.

+ Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử.

+ Kho vận, Logictics, Lái xe.

+ Các ngành Kỹ thuật, Công nghệ, Dịch vụ khác./.

TẢI FILE: VISA CƠ HỘI TẠI ĐỨC/ ĐỌC VÀ TÌM HIỂU